Đăng bởi | 06:23 | 13/03/2015
Ngày 12/03/2015, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định số 2256/QĐ-BCT Quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện. Theo đó, biểu giá mới áp dụng kể từ ngày 16-3-2015, giá bán điện bình quân là 1.622,01 đ/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
STT |
Đối tượng áp dụng giá |
Giá bán điện (đ/kWh) |
---|---|---|
1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
a) Giờ bình thường |
1.388 |
|
b) Giờ thấp điểm |
869 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.459 |
|
2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
a) Giờ bình thường |
1.405 |
|
b) Giờ thấp điểm |
902 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.556 |
|
3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 KV |
|
a) Giờ bình thường |
1.453 |
|
b) Giờ thấp điểm |
934 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.637 |
|
4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
a) Giờ bình thường |
1.518 |
|
b) Giờ thấp điểm |
983 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.735 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6kV
b) Bơm nước tưới tiêu
STT |
Cấp điện áp |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
---|---|---|
1 |
Từ 22 kV đến dưới 110kV |
|
a) Giờ bình thường |
1.378 |
|
b) Giờ thấp điểm |
885 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.506 |
|
2 |
Từ 6kV đến dưới 22kV |
|
a) Giờ bình thường |
1.425 |
|
b) Giờ thấp điểm |
916 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.586 |
c) Hành chính, sự nghiệp
STT |
Đối tượng áp dụng giá |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
---|---|---|
1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.460 |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.557 |
|
2 |
Chiếu sáng công cộng |
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.606 |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.671 |
|
3 |
Đơn vị hành chính, sự nghiệp |
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.606 |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.671 |
d) Kinh doanh
STT |
Cấp điện áp |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
---|---|---|
1 |
Từ 22 kV trở lên |
|
a) Giờ bình thường |
2.125 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.185 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.699 |
|
2 |
Từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
a) Giờ bình thường |
2.287 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.347 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.829 |
|
3 |
Dưới 6 kV |
|
a) Giờ bình thường |
2.320 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.412 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.991 |
e) Sinh hoạt
STT |
Mức sử dụng của một hộ trong tháng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
---|---|---|
1 |
Cho 50kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp) |
1.484 |
2 |
Cho kWh từ 51 - 100 |
1.533 |
3 |
Cho kWh từ 101 - 200 |
1.786 |
4 |
Cho kWh từ 201 - 300 |
2.242 |
5 |
Cho kWh từ 301 – 400 |
2.503 |
6 |
Cho kWh từ 401 trở lên |
2.587 |
Đối với sinh viên và người lao động thuê nhà để ở: cứ 04 người đăng ký được hưởng định mức 01 hộ (01 người được tính là ¼ định mức).
* Giá bán điện theo hình thức ba giá
Thông tư 16/2014/TT-BCT: Thông tư quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện
Đã đánh giá xong. Cảm ơn bạn đã đánh giá cho bài viết
Đóng